Tìm hiểu bán độ bóng đá tiếng anh là gì?

1. Bán độ là gì?

Bán độ là việc cố tình sắp xếp thỏa thuận trước các tỷ số trận đấu với người muốn mua để thu được lợi nhuận. Trong bóng đá bán độ là hình thức chơi không đúng với luật cô tình chơi không đúng luật để cá cược và thu lợi nhuận.

2. Bán độ tiếng Anh là gì?

Bán độ tiếng anh là Semi-degree

  • Từ điển Việt Anh

bán độ : sell with the right of redeeming pawn

  • Từ điển Việt Anh – VNE.

bán độ : sell with the right of redeeming pawn

Xem thêm: Những scandal bóng đá Việt Nam ở các giải đấu khu vực ​

3. Một số từ vựng tiếng Anh cho các bạn yêu thích bóng đá

  • Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn
  • Goal post (n) : cột khung thành, cột gôn
  • Goal scorer (n) : cầu thủ ghi bàn
  • Ground (n) : sân bóng
  • Half-time (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp
  • Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay
  • Home (n) : sân nhà
  • Injured player (n) : cầu thủ bị thương
  • Injury time (n) : thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương
  • Kick-off (n) : quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn
  • Laws of the Game : luật bóng đá
  • League (n) : liên đoàn
  • Linesman (n) : trọng tài biên
  • Match (n) : trận đấu
  • Midfield line (n) : đường giữa sân
  • Midfield player (n) : trung vệ
  • National team (n) : đội bóng quốc gia
  • Opposing team (n) : đội bóng đối phương
  • Own goal (n) : bàn đá phản lưới nhà
  • Pass (n) : chuyển bóng
  • Penalty area (n) : khu vực phạt đền
  • Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền
  • Possession (n) : kiểm soát bóng
  • Red card (n) : thẻ đỏ
  • Yellow card (n) : thẻ vàng
  • Referee (n) : trọng tài
  • Score (v) : ghi bàn
  • Scorer (n) : cầu thủ ghi bàn
  • Scoreboard (n) : bảng tỉ số
  • Second half (n) : hiệp hai
  • Send a player_ off (v) : đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân
  • Side (n) : một trong hai đội thi đấu
  • Spectator (n) : khán giả
  • Stadium (n) : sân vận động
  • Striker (n) : tiền đạo
  • Substitute (n) : cầu thủ dự bị
  • Supporter (n) : cổ động viên
  • Tackle (n) : bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân
  • Team (n) : đội bóng
  • Tie (n) : trận đấu hòa
  • Ball (n) : bóng
  • Coach (n) : huấn luyện viên
  • Net (n) : lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa: ghi bàn vào lưới nhà
  • Pitch (n) : sân bóng
  • Ticket tout (n) : người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)
  • Keep goal : giữ cầu môn (đối với thủ môn)
  • Score a goal (v) : ghi bàn
  • Touch line (n) : đường biên dọc
  • Shoot a goal (v) : sút cầu môn
  • Underdog (n) : đội thua trận, đội yếu thế hơn.
  • Unsporting behavior (n) : hành vi phi thể thao
  • Whistle (n) : còi
  • Winger (n) : cầu thủ chạy cánh
  • World Cup : Vòng chung kết cúp bóng đá thế giới do FIFA tổ chức 4 năm/lần.
  • booking: thẻ phạt
  • corner kick hoặc corner: phạt góc
  • crossbar hoặc bar: vượt xà
  • fan: cổ động viên
  • foul: phạm luật
  • football club: câu lạc bộ bóng đá
  • free kick: đá phạt trực tiếp
  • goal kick: đá trả lại bóng vào sân
  • goalpost hoặc post: cột khung thành
  • half-way line: vạch giữa sân
  • half-time: giờ nghỉ hết hiệp một
  • header: cú đánh đầu
  • linesman: trọng tài biên
  • net: lưới
  • pass: truyền bóng
  • penalty area: vòng cấm địa
  • penalty spot: chấm phạt đền
  • supporter: người hâm mộ
  • tackle: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
  • throw-in: ném biên
  • touch line: đường biên
  • yellow card: thẻ vàng

Thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh vô cùng đa dạng và phong phú. Trong bài viết này nhà cái W88 chỉ gửi đến bạn những từ thường được sử dụng.

Chúc các bạn có thêm nhiều vốn từ vựng về bóng đá, để có thể hiểu khi đọc hoặc nghe các bản tin tiếng Anh về bóng đá.

Tham gia cá độ bóng đá tại top 10 nhà cái uy tín nhất hiện nay.